🔍
Search:
HẬU QUẢ
🌟
HẬU QUẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 병을 앓고 난 뒤에도 남아 있는 증상.
1
DI CHỨNG:
Triệu chứng còn lại ngay cả đã khỏi sau khi mắc bệnh nào đó.
-
2
어떤 일을 치르고 난 뒤에 생긴 부작용.
2
HẬU QUẢ ĐỂ LẠI:
Tác dụng phụ xuất hiện sau khi gây ra việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
큰 물결이 지나간 뒤에 일어나는 작은 물결.
1
SÓNG BỒI:
Ngọn sóng nhỏ ập đến ngay sau khi một ngọn sóng lớn vừa qua.
-
2
어떤 일이 끝난 뒤에 남아 미치는 영향.
2
DƯ ÂM, HẬU QUẢ:
Ảnh hưởng còn sót lại sau khi một việc nào đó kết thúc.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 있은 뒤에 일어날 일.
1
HẬU QUẢ, SỰ VIỆC TIẾP THEO:
Việc xảy ra hoặc phát sinh sau khi việc nào đó xảy ra.
-
2
죽은 뒤의 일.
2
HẬU SỰ:
Việc sau khi chết.
-
Danh từ
-
1
생명이 위험할 정도의 큰 상처.
1
VẾT THƯƠNG CHÍ MẠNG:
Vết thương lớn đến mức nguy hiểm đến tính mạng.
-
2
회복하기 어려울 정도의 큰 피해.
2
HẬU QUẢ NẶNG NỀ:
Sự tổn thất lớn đến mức khó hồi phục.
-
Danh từ
-
1
자기가 한 일의 결과를 자기가 받음.
1
MÌNH LÀM MÌNH CHỊU, SỰ TỰ NHẬN LẤY HẬU QUẢ:
Việc bản thân nhận lấy kết quả của việc mình đã làm.
-
-
1
어릴 때 한번 몸에 익숙해진 버릇은 평생 고치기 힘들다.
1
(THÓI QUEN LÚC BÉ ĐEO ĐUỔI ĐẾN TẬN KHI VỀ GIÀ), TẬT TUỔI LÊN BA HẬU QUẢ ĐẾN GIÀ:
Những thói quen một khi đã trở nên quen thuộc lúc còn nhỏ thì cả đời cũng khó mà sửa được.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 방향의 반대쪽.
1
PHÍA SAU:
Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.
-
2
시간이나 순서상으로 다음이나 나중.
2
SAU:
Kế tiếp hoặc sau về mặt thời gian hay thứ tự.
-
3
겉으로 보이거나 드러나지 않는 부분.
3
ĐẰNG SAU, HẬU TRƯỜNG:
Phần không nhìn thấy hoặc không thể hiện ra bên ngoài.
-
4
일의 마지막이 되는 부분.
4
PHẦN PHÍA SAU:
Phần trở thành phần cuối của sự việc.
-
5
앞선 것의 다음.
5
SAU, TIẾP SAU:
Kế tiếp của cái trước.
-
6
어떤 일을 할 수 있게 도와주는 힘.
6
SỰ HẬU THUẪN:
Sức mạnh giúp cho có thể làm được việc nào đó.
-
7
어떤 일의 흔적이나 결과.
7
HẬU QUẢ, HẬU HỌA:
Dấu vết hoặc kết quả của việc nào đó.
-
8
풀리지 않고 남아 있는 좋지 않은 감정.
8
ẤN TƯỢNG XẤU:
Tình cảm không tốt đẹp còn đọng lại mà chưa được giải tỏa.
-
9
(완곡한 말로) 사람의 똥.
9
PHÂN, CỨT:
(Cách nói giảm nói tránh) Phân của người.
-
10
(완곡한 말로) 엉덩이.
10
MÔNG, ĐÍT:
(Cách nói giảm nói tránh) Cái mông.
🌟
HẬU QUẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 일이 일어난 후에 대해 걱정할 것이 없다.
1.
KHÔNG CÓ VẤN ĐỀ VỀ SAU:
Không cần phải lo lắng cho hậu quả của việc đã xảy ra trước đó.